
Tại sao chuyên gia tin dùng
Men vi sinh dạng nấm chủng đặc hiệu
Saccharomyces boulardii CNCM I-745?






(1) Neut, C., Mahieux, S. & Dubreuil, L. J. Antibiotic susceptibility of probiotic strains: Is it reasonable to combine probiotics with antibiotics? Médecine et Maladies Infectieuses 47, 477–483 (2017).
(2) Kabbani, T. A. et al. Prospective randomized controlled study on the effects of Saccharomyces boulardii CNCM I-745 and amoxicillin-clavulanate or the combination on the gut microbiota of healthy volunteers. Gut Microbes 8, 17–32 (2017).
(3) Clinically proven in more than 130 clinical studies
Bioflora®: khuyến cáo điều trị

Phòng ngừa tiêu chảy liên quan kháng sinh | ||
---|---|---|
![]() |
![]() |
|
Liều dùng |
Trẻ em dưới 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần hoặc 1 viên mỗi ngày |
Điều trị tiêu chảy cấp | ||
---|---|---|
![]() |
![]() |
|
Liều dùng |
Trẻ em dưới 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần hoặc 1 viên mỗi ngày |
Phòng ngừa tiêu chảy tái phát do nhiễm C.Difficile | ||
---|---|---|
![]() |
![]() |
|
Liều dùng |
Trẻ em dưới 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần hoặc 1 viên mỗi ngày |
Điều trị tiêu chảy cấp | Phòng ngừa tiêu chảy liên quan kháng sinh | Phòng ngừa tiêu chảy tái phát do nhiễm C.Difficile | |||
---|---|---|---|---|---|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Liều dùng | |||||
Trẻ em dưới 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần. Người lớn và trẻ em trên 6 tuổi: 2 gói mỗi ngày, chia làm 2 lần hoặc 1 viên mỗi ngày |
Sản phẩm

BIOFLORA® 100 mg
THÀNH PHẦN (Dạng gói)
Thành phần dược chất: Saccharomyces boulardii CNCM I-745 100 mg.
Thành phần tá dược: lactose monohydrate, fructose, silica keo khan, hương trái cây cho một gói 306 mg.
Dạng đông khô của hoạt chất đảm bảo sự ổn định và khả năng sống của Saccharomyces boulardii CNCM I-745.

BIOFLORA® 200 mg
THÀNH PHẦN (Dạng viên)
Saccharomyces boulardii CNCM I-745 200 mg.
Tá dược: magne stearate, lactose monohydrate cho một viên 228,3 mg.
Thành phần vỏ nang: gelatin, titan dioxyde (E171), oxyde sắt II (E172), indigotine (E132).
Dạng đông khô của hoạt chất đảm bảo sự ổn định và khả năng sống của Saccharomyces boulardii CNCM I-745.